Mục đích
-
Thể hiện biến động doanh số cơ hội theo 12 tháng trong năm và so sánh cùng kỳ năm trước
Ý nghĩa
-
Phân tích tháng nào thì thu về nhiều doanh số cơ hội hơn
Bộ lọc thời gian sử dụng:
Theo Năm (12 tháng): 2 năm gần nhất
Theo Tháng (30 ngày): 2 tháng gần nhất
Giải thích:
Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc Cơ hội
Tính (sum) Giá trị cơ hội của các Cơ hội của 2 năm/tháng liền kề và gom nhóm (group by) theo tháng/ngày.
2. Tỷ lệ chuyển đổi theo bước bán hàng
Mục đích
-
Xác định hiệu quả chốt cơ hội của cá nhân/toàn công ty
Ý nghĩa
-
Xác định “Bottle-Neck” tiềm ẩn => Từ đó đưa ra chiến lược phù hợp
Giải thích:
– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Cơ hội
– Tại mỗi Bước bán hàng:
Đếm số Cơ hội đã qua Bước bán hàng đó
Lấy số Cơ hội tại Bước bán hàng đầu tiên (ví dụ: thăm dò) làm mốc so sánh, tỷ lệ mặc định luôn luôn = 100%.
Ở mỗi bước bán hàng sau, lấy tỷ lệ % số cơ hội tương ứng so với số cơ hội ở Bước bán hàng đầu tiên
3. Cơ hội theo bước bán hàng
Mục đích
-
Thống kế cơ hội theo Bước bán hàng theo Doanh số & số lương tương ứng
Ý nghĩa
-
Xác định giá trị cơ hội tại điểm nào trong pipeline là cao nhất
-
Xác định “Bottle-Neck” tiềm ẩn => Từ đó đưa ra chiến lược phù hợp
Giải thích:
– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc cơ hội
– Với các cơ hội đã thỏa mãn bộ lọc, gom nhóm (group by) các cơ hội đó theo từng Bước bán hàng trên 2 phương diện:
Theo số lượng (count record) – Dòng
Theo giá trị cơ hội (sum trường giá trị của các record) – Cột
4. Cơ hội mới
Mục đích
– Hiển thị tỷ lệ bán hàng theo loại KH (mới/cũ) theo 3 tiêu chí
– Hiển thị danh sách các Cơ hội mới
Ý nghĩa => Nắm thông tin & Điều hướng kế hoạch chăm sóc kịp thời
Giải thích:
Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc dữ liệu Cơ hội
Hiển thị theo: [Ngày Tạo] mới nhất
5. Cơ hội dự kiến chốt
Mục đích
– Hiển thị danh sách các Cơ hội dự kiến chốt
Ý nghĩa
– Cho phép người dùng theo dõi các cơ hội sắp chốt => Tập trung thời gian & nguồn lực phù hợp
Giải thích:
Lấy [Ngày dự kiến chốt] làm trường lọc Cơ hội
Hiển thị theo: [Ngày chốt dự kiến]
[Bước bán hàng] khác [Chốt thành công/Chốt thất bại]
6. Top cơ hội
Mục đích
– Hiển thị danh sách các Cơ hội có giá trị lớn
Ý nghĩa
Điều chỉnh kế hoạch chăm sóc bán hàng phù hợp
Giải thích:
Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc Cơ hội
Hiển thị theo: [Giá trị cơ hội]
[Bước bán hàng] khác [Chốt thành công/Chốt thất bại]
7. Cơ hội đang thương lượng/đàm phán
Mục đích
– Hiển thị danh sách các Cơ hội ở bước Thương lượng / Đàm phán
Ý nghĩa
– Cho phép người dùng theo dõi các cơ hội đang đàm phán => Điều chỉnh kế hoạch sales phù hợp
Giải thích:
[Bước bán hàng] = Thương lượng/Đàm phán
Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc Cơ hội
Hiển thị theo: [Ngày chốt dự kiến]
8. Tỷ lệ Cơ hội thành công/thất bại
Mục đích
– Phân tích tỷ lệ chốt cơ hội thành công/thất bại
Ý nghĩa
Xác định tỷ lệ chốt thành công/chốt thất bại => Xác định lý do và tái chiến lược bán hàng
Giải thích:
– Lọc các Cơ hội thỏa điều kiện
Có [Ngày Tạo] thuộc kỳ lọc
Có [Bước bán hàng] = “Chốt thành công” hoặc “Chốt thất bại”
– Với số dữ liệu cơ hội thỏa mãn điều kiện, phân tích tỷ lệ Thành công & Thất bại theo trường:
Số lượng cơ hội
Giá trị cơ hội
9. Tỷ lệ Cơ hội thất bại theo nguyên nhân
Mục đích
– Phân tích lý do chốt thất bại cơ hội
Ý nghĩa
– Cho phép người dùng nắm lý do nào chiếm phần lớn => Điều chỉnh kế hoạch chăm sóc cơ hội phù hợp => Gia tăng tỷ lệ chốt
Giải thích:
– Lọc các Cơ hội thỏa điều kiện có [Ngày Tạo] thuộc kỳ lọc & có [Bước bán hàng] = “Chốt thất bại”
– Với số Cơ hội vừa lọc, phân tích tỷ lệ theo giá trị trường Nguyên nhân thất bại theo phương diện:
Số lượng cơ hội
Giá trị cơ hội
10. Top 5 nguồn có giá trị cơ hội chốt thành công cao nhất
Mục đích
-
Thống kê 5 nguồn theo doanh số cơ hội chốt thành công lớn nhất
Ý nghĩa
-
Đánh giá nguồn nào có tiềm năng thu lợi cao nhất => Tập trung nguồn lực và phân tích để điều chỉnh trong tương lai
Giải thích:
– Lọc các Cơ hội thỏa điều kiện
Có [Ngày Tạo] thuộc kỳ lọc
Thỏa điều kiện [Bước bán hàng] = “Chốt thành công”
– Sum (Giá trị cơ hội của các dữ liệu thỏa điều kiện thời gian) và gom theo (group) Nguồn
– Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5/Top 10
11. Top 5 ngành có giá trị cơ hội chốt thành công cao nhất
Mục đích
-
Thống kê 5 ngành theo doanh số cơ hội chốt thành công lớn nhất
Ý nghĩa
-
Đánh giá ngành nào có tiềm năng thu lợi cao nhất => Tập trung nguồn lực và phân tích để điều chỉnh trong tương lai
Giải thích:
– Lọc các Cơ hội thỏa điều kiện
Có [Ngày Tạo] thuộc kỳ lọc
Thỏa điều kiện [Bước bán hàng] = “Chốt thành công”
– Sum (Giá trị cơ hội của các dữ liệu thỏa điều kiện thời gian) và gom theo (group) Ngành
– Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5/Top 10
12. Giá trị cơ hội chốt thành công theo khách hàng Cũ – Mới
Mục đích
-
Hiển thị doanh số chốt thành công cơ hội theo loại KH (mới/cũ)
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi KH mới hay cũ có khả năng chốt cơ hội cao hơn => Tập trung nguồn lực & kế hoạch bán hàng hiệu quả
Giải thích:
Lọc các Cơ hội thỏa điều kiện có [Ngày Tạo] thuộc kỳ lọc & có [Bước bán hàng] = “Chốt thành công”
Với số cơ hội vừa lọc, phân tích tỷ lệ doanh số theo giá trị trường Loại khách hàng
Bài viết trên có hữu ích cho bạn không: