Mục đích
-
Hiển thị các chỉ số liên quan đến hiệu quả Bán hàng trong kỳ và kỳ trước
-
So sánh tình hình tăng/giảm của các chỉ số này với kỳ trước đó
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi hiệu quả bán hàng của mình
-
Cho phép cấp trên theo dõi hiệu quả bán hàng của Team, Phòng ban,… => Điều chỉnh kế hoạch sales hiệu quả để đạt mục tiêu đặt ra
Giải thích:
– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc module (Lead, Cơ hội, Báo giá, Đơn hàng)
– Các chỉ số Lead mới, Cơ hội mới, Báo giá mới, Đơn hàng mới: Đếm số dữ liệu của module tương ứng có trường [Ngày Tạo] thuộc bộ lọc
Giá trị cơ hội
Doanh số dự kiến
Chốt thành công/Chốt thất bại
Doanh số
Doanh thu
Tỷ lệ chuyển đổi
Thời gian chốt trung bình
Ghi chú:
Doanh số dự kiến: “Chỉ tính các cơ hội có tỷ lệ thành công ≥ 80%”, giá trị phần trăm biến đổi động.
Tỷ lệ chuyển đổi: “Là tỷ lệ số lượng cơ hội chốt thành công được chuyển đổi từ Lead”
Thời gian chốt trung bình: “Tính từ thời điểm Lead được tạo cho đến lúc chốt thành công cơ hội”
2. Phễu bán hàng
Mục đích
-
Hiển thị số lượng Lead, Cơ hội, Báo giá và Đơn hàng thu về trong kỳ
-
Tính tỷ lệ chuyển đổi tương ứng
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi hiệu quả bán hàng của mình thong qua Tỷ lệ chuyển đổi Record theo phễu bán hang => Đánh giá hiệu quả mức độ bán hàng
Giải thích:
Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Lead.
Với số Lead trên, tính số Lead phát sinh cơ hội, báo giá và đơn hàng. Kèm theo tỷ lệ phần trăm so với số Lead ban đầu.
Lưu ý:
Dù 1 Lead có phát sinh 2 đơn hàng thì vẫn gắn với 1 đầu, vì mục đích của báo cáo là tìm ra tỷ lệ Lead phát sinh ra cơ hội, báo giá, đơn hàng nên chỉ quan tâm
là Lead đó có/không (true/false) phát sinh.
Do đó, phễu sẽ nhỏ (hẹp) dần, Lead > Cơ hội > Báo giá > Đơn hàng
3. Biểu đồ biến động giá trị cơ hội (doanh số) theo thời gian
Mục đích
– Thế hiện biến động doanh số cơ hội theo 12 tháng trong năm và so sánh cùng kỳ năm trước
=> Phân tích tháng nào thì thu về nhiều doanh số cơ hội hơn”
Giải thích:
Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc đơn hàng
Tính (Sum) Giá trị đơn hàng của các Đơn hàng của 2 năm/tháng liền kề và gom nhóm (group by) theo tháng/ngày.
4. Kết quả bán hàng theo kỳ
Mục đích
-
Hiển thị Doanh số, Doanh thu trong năm theo 12 tháng
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi hiệu quả bán hàng của mình
-
Cho phép cấp trên theo dõi hiệu quả bán hàng của Team, Phòng ban,… bên dưới => Nắm được tình hình bán hàng => So sánh được doanh số / doanh thu => Điều chỉnh kế hoạch triển khai phù hợp
Giải thích:
Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc
Tính doanh số, doanh thu và gom nhóm (group) theo tháng
Lưu ý: Tùy quyền mà user đó sẽ được load data xem/không
5. Kết quả bán hàng theo khách hàng cũ – mới
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi KH mới/cũ đem lại nhiều lợi ích hơn => Tập trung nguồn lực & kế hoạch bán hàng hiệu quả
Giải thích:
Số lượng Đơn hàng: Lọc dữ liệu theo [Ngày tạo] Đơn hàng, có tình trạng khác “Tạo nháp/Đã hủy”
– Doanh số: Sum(Trường Tổng cộng) của Đơn hàng đã nêu ở trên
– Doanh thu: Sum (Trường Số tiền) các Phiếu thu có tình trạng = Đã thu, danh mục = Bán hàng và link vs đơn hàng đã nêu ở trên
Ghi chú:
Lấy Trường “Loại khách hàng” để chia tỷ lệ: [Khách hàng mới] và [Khách hàng cũ]
Ví dụ: số đơn hàng đến từ khách hàng cũ = 5 trên tổng số 10 thì chiếm 50%”
6. Dự báo doanh số theo kỳ
Mục đích
-
Dự báo Doanh số dự kiến (Doanh số cơ hội có tỷ lệ chốt cụ thể) và số lượng cơ hội tương ứng trong năm theo 12 tháng
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi tình hình bán hàng trong tương lai
Giải thích:
Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc Cơ hội.
Đếm số lượng cơ hội & tính doanh số dự kiến và gom nhóm (group) theo tháng.
Lưu ý: Tùy quyền mà user đó sẽ được load data xem/không
7. Top 5 ngành có doanh số cao nhất
Mục đích
-
Hiển thị top 5 ngành đem lại doanh số lớn nhất
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi các ngành nào là nguồn thu lớn nhất => Tập trung nguồn lực hiệu quả
Giải thích:
Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Cơ hội
Tính doanh số và gom theo (group) Ngành
Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5
8. Top 5 nguồn có doanh số cao nhất
Mục đích
-
Hiển thị top 5 nguồn đem lại doanh số lớn nhất
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi các nguồn nào thu về doanh số lớn nhất => Tập trung nguồn lực hiệu quả
Giải thích:
Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Cơ hội.
Tính doanh số và gom theo (group) Nguồn
Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5
9. Top Sản phẩm bán chạy nhất
Mục đích
-
Hiển thị top sản phẩm đem lại doanh số lớn nhất và số lượng tương ứng
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi các sản phẩm nào thu về doanh số lớn nhất
-
Tập trung nguồn lực & kế hoạch bán hàng hiệu quả
-
Cho biết SP nào tuy bán ra số lượng lớn nhưng đem về doanh số thấp hơn và ngược lại
Giải thích:
Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Cơ hội.
Số lượng Sản phẩm: đếm (count) số Sản phẩm được bán ra
Tính doanh số của từng sản phẩm cụ thể tương ứng
Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top Doanh số cao nhất
10. Top Dịch vụ bán chạy nhất
Mục đích
-
Hiển thị top dịch vụ đem lại doanh số lớn nhất và số lượng bán ra tương ứng
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi các dịch vụ nào thu về doanh số lớn nhất => Tập trung nguồn lực & kế hoạch bán hàng hiệu quả => Cho biết Dịch vụ nào tuy bán ra số lượng lớn nhưng đem về doanh số thấp hơn và ngược lại
Giải thích:
Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Cơ hội.
Số lượng dịch vụ: đếm (count) số dịch vụ được bán ra
Tính doanh số của từng dịch vụ cụ thể tương ứng
Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top Doanh số cao nhất
11. Báo giá mới
Mục đích
-
Hiển thị danh sách các Báo giá mới tạo/cập nhật gần nhất của người dùng
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi Tình trạng, Ngày Tạo và Giá trị của các Báo giá => Điều chỉnh kế hoạch sales hiệu quả
Giải thích:
Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc Báo giá
Hiển thị theo: [Ngày Tạo] mới nhất
12. Đơn hàng mới
Mục đích
-
Hiển thị danh sách các Đơn hàng mới tạo/cập nhật gần nhất của người dùng
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng theo dõi Tình trạng, Ngày Tạo và Giá trị của các Báo giá => Điều chỉnh kế hoạch sales hiệu quả
Giải thích:
Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc Đơn hàng
Hiển thị theo: [Ngày Tạo] mới nhất
13. Hợp đồng bán mới
Mục đích
-
Hiển thị danh sách các Hợp đồng bán mới tạo/cập nhật gần nhất của người dùng
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng nắm thông tin các Hợp đồng mới => Theo dõi Ngày hiệu lực, Tình trạng của Hợp Đồng để đưa ra kế hoạch tương ứng
Giải thích:
Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc Hợp đồng, với điều kiện [Tính chất] = Bán
Hiển thị theo: [Ngày Tạo] mới nhất
14. Khách hàng cá nhân mới
Mục đích
-
Hiển thị danh sách các Khách hàng cá nhân mới tạo/cập nhật gần nhất của người dùng
Ý nghĩa
-
Cho phép người dùng năm thông tin tổng quan KH và thao tác nhanh tại Dashboard => Điều chỉnh chăm sóc bán hàng & tái bán hàng hiệu quả
Giải thích:
Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc Người liên hệ, với đều kiện [Loại]= KH Cá nhân
Hiển thị theo: [Ngày Tạo] mới nhất