1. Biểu đồ biến động Ticket theo thời gian

Mục đích

  • Thế hiện biến động số lượng Ticket theo 12 tháng trong năm và so sánh cùng kỳ năm trước

Ý nghĩa

  • Phân tích tháng nào thì ticket nhiều hơn các tháng còn lại

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc ticket

  • Thống kê (Count) các Ticket của 2 năm/tháng liền kề và gom nhóm (group by) theo tháng/ngày.

2. Ticket theo tình trạng

Mục đích

  • Thống kê số lượng các ticket theo tình trạng xử lý

Ý nghĩa

  • Giúp biết được tình hình xử lý ticket của cá nhân / toàn công ty

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Ticket

  • Count các Ticket thỏa mãn, group trường [Tình trạng]

  • Hiển thị thứ tự cột tương ứng với thứ tự giá trị Droplist [Tình trạng]

3. Ticket đang mở

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Ticket đang mở

Ý nghĩa

  • Xác định các Ticket cần xử lý theo thứ tự ưu tiên

Giải thích:

  • [Tình trạng] = “Mở” hoặc “Mở lại”

  • Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc ticket

  • Hiển thị theo: [Ngày Tạo] mới nhất

4. Ticket đang tiến hành

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Ticket đang tiến hành

Ý nghĩa

  • Xác định các ticket nào đang được xử lý => Thúc đẩy các bên liên quan để sớm đóng Tickets

Giải thích:

  • [Tình trạng] = “Đang tiến hành”

  • Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc ticket

  • Hiển thị theo: [Ngày Tạo]

5. Ticket chờ phản hồi

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Ticket chờ phản hồi

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng theo dõi các Ticket cần phản hồi sớm

  • Giúp phản hồi kịp thời => Tránh làm giảm hiệu quả chăm sóc khách hàng

Giải thích:

  • [Tình trạng] = “Chờ phản hồi”

  • Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc ticket

  • Hiển thị theo: [Ngày Tạo]

6. Ticket đã đóng

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Ticket đã đóng

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng lục lại nhanh các ticket trong lịch sử đã hoàn thành

Giải thích:

  • [Tình trạng] = “Đã đóng”

  • Lấy [Ngày Tạo] làm trường lọc ticket

  • Hiển thị theo: [Ngày Tạo]

7. Tỷ lệ Ticket theo danh mục

Mục đích

  • Phân tích các ticket theo danh mục

Ý nghĩa

  • Xác định các vấn đề nào thường chiếm tỷ lệ cao hơn các vấn đề còn lại

Giải thích:

  • Lấy trường [Category] làm trường để áp dụng lọc Ticket.

  • Với số Ticket lọc được, phân tích tỷ lệ theo từng giá trị của trường [Category].

8. Tỷ lệ Ticket theo mức độ ưu tiên

Mục đích

  • Phân tích tỷ lệ ticket theo mức độ ưu tiên tương ứng

Ý nghĩa

  • Giúp biết được tình hình ticket trong khoảng thời gian cụ thể là ưu tiên cao hơn thấp

  • Điều chỉnh kế hoạch CSKH phù hơp

Giải thích:

– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc Ticket

– Với số Ticket lọc được, phân tích tỷ lệ theo trường [Mức độ ưu tiên]:

  • Rất cao

  • Cao

  • Bình thường

  • Thấp

9. Tỷ lệ Ticket theo đánh giá

Mục đích

  • Phân tích Ticket theo đánh giá

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng đánh giá mức độ CSKH hiện tại ==> Điều chỉnh phù hợp để cải thiện tình hình

Giải thích:

– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc Ticket

– Với số Ticket lọc được, phân tích tỷ lệ theo giá trị trường [Rating], trường này hiện chưa có, cần bổ sung:

  • Rất tốt

  • Tốt

  • Trung bình

  • Tệ

  • Rất tệ