Giúp doanh nghiệp nắm được tình hình hoạt động Marketing về: Tổng quan chiến dịch (ngân sách, thực chi, doanh thu, doanh số, lead thu về….), Tỷ lệ chuyển đổi , Các chiến dịch đang hoạt động….

1. Tổng quan chiến dịch

Mục đích

  • Phân tích tổng quan tiếp thị theo các chỉ số chiến dịch

  • Phân tích hiệu quả tiếp thị trong kỳ và so sánh với kỳ trước trên 4 chỉ số: Lead, Cơ hội, Người liên hệ, Đơn hàng

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng theo dõi hiệu quả của chiến dịch mang lại

  • Đánh giá mức độ hiệu quả

  • Đánh giá ROI chiến dịch

  • Góp phần đánh giá mức độ hiệu quả và điều chỉnh để đạt KPI

Giải thích:

– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

– Với các chiến dịch thỏa điều kiện, thống kê (sum) giá trị các trường dữ liệu tương ứng:

  • Ngân sách

  • Thực chi

  • Doanh số

  • Doanh thu (thực tế)

  • ROI mong đợi

  • ROI thực tế

  • Lead

  • Cơ hội

  • Đơn hàng

  • Hợp đồng

  • Người liên hệ

  • Công ty

– “Không tính chỉ số của chiến dịch lên kế hoạch” => không thống kê các Chiến dịch có [Tình trạng] = [Lên kế hoạch]

2. Chỉ số ROI theo chiến dịch

Mục đích

  • Phân tích tỷ lệ thu hồi vốn & tạo doanh thu theo chiến dịch

Ý nghĩa

  • Đánh giá chiến dịch nào đang hoạt động hiệu quả=> Tập trung nguồn lực hiệu quả vào chiến dịch phù hợp

Giải thích:

– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

– Với các chiến dịch thỏa điều kiện, thống kê (sum) giá trị các trường dữ liệu tương ứng:

  • Thực chi: cột

  • Doanh số thực tế: cột

  • ROI thực tế = (Doanh thu thực tế – Thực chi) / Thực chi: dòng

3. Top 5 chiến dịch có chỉ số ROI cao nhất

Mục đích

  • Thống kê 5 chiến dịch theo chỉ số ROI cao nhất

Ý nghĩa

  • Đánh giá top 5 chiến dịch nào đang đem lại doanh thu nhiều nhất / số vốn bỏ ra

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

  • Với mỗi chiến dịch, tính [Chỉ số ROI thực tế] link với chiến dịch tương ứng

  • Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5

4. Tỷ lệ chuyển đổi của chiến dịch

Mục đích

  • Phân tích tỷ lệ chuyển đổi từ Lead cho đến lúc chốt thành công Cơ hội

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng theo dõi hiệu quả chuyển đổi/chốt ở giai đoạn nào là hiệu quả/không hiệu quả Góp phần đánh giá mức độ hiệu quả bán hàng & điều chỉnh để tăng tỷ lệ chốt

Giải thích:

– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc Lead

– Tooltip:

  • Chuyển đồi/Lead = số Lead chuyển đổi/tổng Lead * 100%

  • Cơ hội/Lead = số cơ hội chuyển đổi/tổng Lead * 100%

  • Chốt thành công/Cơ hội = số cơ hội chốt thành công/tổng cơ hội * 100%

  • Tỷ lệ Chuyển đổi = số cơ hội chốt thành công/tổng Lead * 100%

Lưu ý:

  • Không tính Chiến dịch có Tình trạng = [Lên kế hoạch]

  • Cơ hội được tính là cơ hội được chuyển đổi từ Lead => Tỷ lệ chuyển đổi lúc này mới chính xác và không vượt quá 100%.

5. So sánh tỷ lệ chuyển đổi theo chiến dịch

Mục đích

  • Phân tích tỷ lệ chuyển đổi từ Cơ hội => Lead và Tỷ lệ cơ hội => Chốt thành công theo chiến dịch

Ý nghĩa

  • Xác định được mức độ chuyển đổi của từng chiến dịch

  • Xác định được chiến dịch nào tỷ lệ Lead => cơ hội tuy cao nhưng tỷ lệ chốt lại thấp và ngược lại

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc Chiến dịch

  • Tính (Sum) tỷ lệ cơ hội/Lead và tỷ lệ chốt thành công/cơ hội của từng chiến dịch.

6. So sánh tỷ lệ chuyển đổi theo loại chiến dịch

Mục đích

  • Phân tích tỷ lệ chuyển đổi từ Cơ hội => Lead và Tỷ lệ cơ hội => Chốt thành công theo nguồn tiếp thị

Ý nghĩa

  • Xác định được mức độ chuyển đổi của từng nguồn

  • Xác định được nguồn nào tỷ lệ Lead => cơ hội tuy cao nhưng tỷ lệ chốt lại thấp và ngược lại

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc Chiến dịch

  • Tính (Sum) tỷ lệ cơ hội/Lead, tỷ lệ chốt thành công/cơ hội của tất cả chiến dịch thỏa điều kiện và gom nhóm (group by) theo trường [Loại chiến dịch]

7. Top 5 chiến dịch có giá trị cơ hội cao nhất

Mục đích

  • Thống kê 5 chiến dịch có giá trị cơ hội cao nhất

Ý nghĩa

  • Đánh giá top 5 chiến dịch nào đang thu về doanh số cơ hội cao nhất Tập trung nguồn lực hợp lý, tái đánh giá và đưa ra kế hoạch phù hợp

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

  • Với mỗi chiến dịch, sum Doanh số (giá trị Cơ hội) của từng chiến dịch

  • Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5

8. Top 5 chiến dịch có tỷ lệ chuyển đổi cao nhất

Mục đích

  • Thống kê 5 chiến dịch có tỷ lệ chuyển đổi cao nhất

Ý nghĩa

  • Đánh giá mức độ chuyển đổi từ Lead -> cơ hội theo chiến dịch theo top 5 cao nhất

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

  • Với mỗi chiến dịch, tính [Tỷ lệ chuyển đổi] link với chiến dịch tương ứng

  • Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5

9. Top 5 chiến dịch có doanh số cao nhất

Mục đích

  • Thống kê 5 chiến dịch có doanh số cao nhất

Ý nghĩa

  • Đánh giá chiến dịch nào đang hoạt động hiệu quả dựa trên top 5 doanh số

  • Tập trung nguồn lực và phân tích để điều chỉnh trong tương lai

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

  • Với mỗi chiến dịch, sum Doanh số của từng chiến dịch

  • Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5

10. Top 5 chiến dịch có chi phí cao nhất

Ý nghĩa

– Đánh giá top 5 chiến dịch nào tiêu tốn nhiều chi phí của công ty nhất

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

  • Với mỗi chiến dịch, tính [Thực chi] link với chiến dịch tương ứng

  • Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5

11. Top 5 chiến dịch có nhiều Lead nhất

Ý nghĩa

  • Đánh giá top 5 chiến dịch nào thu về nhiều Lead nhất Điều chỉnh kế hoạch tiếp thị và tập trung nguồn lực phù hợp

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

  • Với mỗi chiến dịch, sum các record Lead link với chiến dịch tương ứng

  • Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5

12. Top 5 chiến dịch có nhiều khách hàng cá nhân nhất

Ý nghĩa

  • Đánh giá top 5 chiến dịch nào thu về nhiều khách hàng cá nhân nhất

  • Điều chỉnh kế hoạch tiếp thị và tập trung nguồn lực phù hợp

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

  • Với mỗi chiến dịch, sum số record Contact link với chiến dịch tương ứng, với điều kiện [Contact Type] = Personal Customer (KH cá nhân)

  • Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5

13. Top 5 chiến dịch có nhiều khách hàng công ty nhất

Ý nghĩa

  • Đánh giá top 5 chiến dịch nào thu về nhiều công ty nhất Điều chỉnh kế hoạch tiếp thị và tập trung nguồn lực phù hợp

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc chiến dịch

  • Với mỗi chiến dịch, sum số record Organization link với chiến dịch tương ứng, với điều kiện [Organization Type] = Customer hoặc Prospect hoặc Reseller

  • Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 5

14. Chiến dịch đang hoạt động

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Chiến dịch đang hoạt động

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng theo dõi chỉ số của các chiến dịch đang hoạt

  • Phân tích hiệu quả chiến dịch: có đang đạt yêu cầu hay không? Điều chỉnh phù hợp để đạt chỉ số mục tiêu

Giải thích:

  • [Tình trạng] = Hoạt động

  • Hiển thị theo: [Ngày cập nhật tình trạng]

15. Chiến dịch lên kế hoạch

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Chiến dịch lên kế hoạch

Ý nghĩa

  • Theo dõi Deadline và nắm bắt kịp thời gian

Giải thích:

  • [Tình trạng] = Lên kế hoạch

  • Hiển thị theo: [Ngày cập nhật tình trạng]

16. Chiến dịch đã hoàn thành

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Chiến dịch Hoàn thành

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng theo dõi chỉ số của các chiến dịch hoàn thành

  • Phân tích hiệu quả chiến dịch Đánh giá mức độ tiếp thị & xuất báo cáo

Giải thích:

  • [Tình trạng] = Hoàn thành

  • Hiển thị theo: [Ngày cập nhật tình trạng]

17. Chiến dịch ngừng hoạt động

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Chiến dịch ngừng hoạt động

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng theo dõi chỉ số của các chiến dịch này

  • Phân tích lý do vì sao ngừng hoạt động chiến dịch => Rút kinh nghiệm cho chiến dịch sắp tới/điều chỉnh kế hoạch để tái bắt đầu chiến dịch ngừng hoạt động

Giải thích:

  • [Tình trạng] = Ngừng hoạt động

  • Hiển thị theo: [Ngày cập nhật tình trạng]

18. Chiến dịch đã hủy

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Chiến dịch đã hủy

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng theo dõi chỉ số của các chiến dịch đã hủy

  • Phân tích chỉ số chiến dịch Xác định lý do vì sao hủy & có nên tái bắt đầu chiến dịch hay không?

Giải thích:

  • [Tình trạng] = Đã hủy

  • Hiển thị theo: [Ngày cập nhật tình trạng]