1. Biểu đồ biến động khách hàng theo thời gian

Mục đích

  • Thế hiện biến động khách hàng theo 12 tháng trong năm và so sánh cùng kỳ năm trước

Ý nghĩa

  • Phân tích tháng nào thì thu về nhiều khách hàng hơn các tháng còn lại

Giải thích:

– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc Người liên hệ và Công ty

– Thống kê (Count) các dữ liệu với điều kiện:

  • Người liên hệ có [Loại] = “Khách hàng cá nhân”

  • Công ty có [Loại] = Khách hàng hoặc Nhà phân phối hoặc KH tiềm năng

2. Doanh số theo nhân viên

Mục đích

  • Hiển thị danh sách nhân viên theo kết quả bán hàng từng tháng trong năm

Ý nghĩa

  • Xác định các NV xuất sắc => Khen thưởng, phê bình,… theo từng tháng

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Đơn hàng

  • Tính (sum) doanh số gán với nhân viên tương ứng và gom nhóm (group) theo tháng.

  • Hiển thị tối đa 10, nếu >10 thì chia trang (phân trang)

3. Dự báo doanh số theo nhân viên

Mục đích

  • Hiển thị danh sách nhân viên theo doanh số dự báo từng tháng trong năm

Ý nghĩa

  • Xác định các NV có hiệu quả bán hàng đang tốt/không tốt

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Đơn hàng

  • Tính (sum) doanh số dự kiến gán với nhân viên tương ứng và gom nhóm (group) theo tháng.

  • Hiển thị tối đa 10, nếu >10 thì chia trang (phân trang)

4. Top 10 nhân viên có doanh số cao nhất

Mục đích

  • Hiển thị danh sách TOP 10 nhân viên có doanh số cao nhât

Ý nghĩa

  • Xác định các NV xuất sắc => Khen thưởng, phê bình,…

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu Đơn hàng

  • Tính doanh số và gom theo (group by) nhân viên liên kết tương ứng

  • Hiển thị thứ tự cột doanh số giảm dần theo Top 10

5. Top 10 nhân viên có tỷ lệ chuyển đổi cao nhất

Mục đích

  • Hiển thị danh sách TOP 10 nhân viên có tỷ lệ chuyển đổi Lead => Cơ hội chốt thành công cao nhất

Ý nghĩa

  • Xác định các NV xuất sắc => Khen thưởng, phê bình,…

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] Lead làm trường để áp dụng lọc dữ liệu.

  • Tính tỷ lệ chuyển đổi & Giá trị cơ hội được chốt thành công, gom nhóm (group by) theo nhân viên phụ trách chính liên kết tương ứng

  • Hiển thị thứ tự cột tỷ lệ chuyển đổi giảm dần theo Top 10

Ghi chú:

  • Tỷ lệ chuyển đổi là tỷ lệ số lượng cơ hội chốt thành công được chuyển đổi từ Lead

    • Tỷ lệ Lead chuyển đổi = (Lead đã chuyển đổi/Tổng số lượng Lead) * 100

  • Doanh số cơ hội: sum(trường Giá trị cơ hội) của cơ hội chốt thành công được chuyển đổi từ Lead.

6. Top 10 nhân viên có giá trị cơ hội chốt thành công cao nhất

Mục đích

  • Thống kê top 10 NV có Doanh số chốt thành công cao nhất

Ý nghĩa

  • Phân tích NV nào chốt được nhiều doanh số nhất => Khen tặng, khen thưởng ,…

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] Cơ hội làm trường để áp dụng lọc dữ liệu.

  • Tính Giá trị cơ hội chốt thành công & Số lượng cơ hội tương ứng, gom nhóm (group by) theo nhân viên liên kết.

  • Hiển thị thứ tự cột (Giá trị cơ hội) Chốt thành công giảm dần theo Top 10

Ghi chú:

  • Doanh số cơ hội: sum(trường Giá trị cơ hội) có trường [Kết quả] = Thành công và thỏa điều kiện lọc

  • Số cơ hội: đếm các cơ hội có trường [Kết quả] = Thành công và thỏa điều kiện lọc.

7. Top 10 nhân viên mất nhiều doanh số nhất

Mục đích

  • Thống kê top 10 NV có Doanh số chốt thất bại cao nhất

Ý nghĩa

  • Phân tích NV để cơ hội thất bại cao nhất => Phê bình, chê trách,…

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] Cơ hội làm trường để áp dụng lọc dữ liệu.

  • Tính Giá trị cơ hội chốt thất bại & Số lượng cơ hội tương ứng, gom nhóm (group by) theo nhân viên liên kết.

  • Hiển thị thứ tự cột (Giá trị cơ hội) Chốt thất bại giảm dần theo Top 10

Ghi chú:

  • Doanh số cơ hội: sum(trường Giá trị cơ hội) có trường [Kết quả]= Thất bại và thỏa điều kiện lọc

  • Số cơ hội: đếm các cơ hội có trường [Kết quả] = Thất bại và thỏa điều kiện lọc.

8. Top 10 nhân viên có số yêu cầu hỗ trợ hoàn thành cao nhất

Mục đích

  • Thống kê top 10 NV có số yêu cầu hỗ trợ (Tickets) hoàn thành cao nhất

Ý nghĩa

  • Phân tích NV nào xử lý nhiều tickets nhất => Khen tặng, khen thưởng,…

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] ticket làm trường để áp dụng lọc Ticket

  • [Tình trạng] = Đã đóng

  • Đếm (count) Ticket & gom nhóm (group by) theo nhân viên tương ứng

  • Hiển thị thứ tự cột giảm dần theo Top 10

9. Top 10 nhân viên có công nợ cao nhất

Mục đích

  • Thống kê 10 nhân viên có tổng công nợ phải thu đang phụ trách thu cao nhất

Ý nghĩa

  • Giúp xác định nhân viên nào cần phải được nhắc nhở thu để tránh quá hạn,…

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày đến hạn] Phiếu thu làm trường để áp dụng lọc dữ liệu

  • Tính công nợ và gom theo (group by) nhân viên (trường [Giao cho]) tương ứng

  • Hiển thị thứ tự cột tổng nợ khách hàng giảm dần theo Top 10

10. Ticket theo nhân viên

Mục đích

  • Thống kê Tickets theo từng nhân viên

Ý nghĩa

  • Phân tích nhân viên nào xử lý nhiều tickets hơn / có nhiều phàn nàn hơn …

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] ticket làm trường để áp dụng lọc Ticket

  • Đếm (count) Ticket & gom nhóm (group) theo nhân viên tương ứng

  • Hiển thị tối đa 10, nếu >10 thì chia trang (phân trang)

11. Ticket theo phòng ban

Mục đích

  • Thống kê Tickets theo phòng ban trong công ty

Ý nghĩa

  • Phân tích công ty nào xử lý nhiều tickets hơn/có nhiều phàn nàn hơn/…

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] ticket làm trường để áp dụng lọc Ticket

  • Đếm (count) Ticket & gom nhóm (group) theo phòng ban tương ứng

  • Hiển thị tối đa 10, nếu >10 thì chia trang (phân trang)

12. Top 10 nhân viên có công nợ cao nhất

Mục đích

  • Thống kê 10 nhân viên có tổng công nợ phải thu đang phụ trách thu cao nhất

Ý nghĩa

  • GIúp xác định nhân viên nào cần phải được nhắc nhở thu để tránh quá hạn,…

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày đến hạn] của Phiếu thu làm trường để áp dụng lọc thời gian

  • Tính công nợ và gom theo (group by) nhân viên liên kết tương ứng

  • Hiển thị thứ tự cột tổng nợ khách hàng giảm dần theo Top 10

13. Biểu đồ biến động công nợ theo thời gian

Mục đích

  • Thế hiện biến động thu chi công nợ theo 12 tháng trong năm

Ý nghĩa

  • Phân tích tháng nào thì thu vượt chi và ngược lại

Giải thích:

  • Chỉ lấy phiếu thu/chi có [Tình trạng] = Hoàn thành

  • Lấy trường [Ngày thu] làm trường để áp dụng lọc/gom nhóm

  • Tính công nợ (đã thu/đã chi) và gom nhóm theo tháng

14. Doanh số theo thị trường

Mục đích

  • Phân tích doanh số theo từng tỉnh thành

Ý nghĩa

  • Đánh giá khu vực nào thu nhiều doanh số hơn và ngược lại => Tập trung nguồn lực bán hàng hợp lý

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] Đơn hàng làm trường để áp dụng lọc dữ liệu.

  • Tính (sum) doanh số gán với tỉnh thành tương ứng.

15. Biểu đồ phân bố khách hàng theo vị trí địa lý

Mục đích

  • Phân tích KH phân bổ tại những địa điểm khác nhau trên bản đồ

Ý nghĩa

  • Đánh giá khu vực nào tiềm năng hơn và ngược lại => Tập trung nguồn lực hợp lý

Giải thích:

– Lấy trường [Ngày Tạo] làm trường để áp dụng lọc dữ liệu.

– Đếm các dữ liệu thỏa mãn.

– Module áp dụng:

  • Công ty: lọc theo Ngày tạo

  • Hoạt động – loại: Cuộc họp: lọc theo Ngày bắt đầu

  • Đơn hàng: lọc theo Ngày tạo

  • Ticket: lọc theo Ngày tạo

  • Cơ hội: lọc theo Ngày tạo

  • Người liên hệ: lọc theo Ngày tạo

  • Lead: lọc theo Ngày tạo

16. Tiềm năng thị trường theo nguồn

Mục đích

  • Phân tích nguồn nào thì có doanh số/doanh số cơ hội lớn hơn

Ý nghĩa

  • Đánh giá và tập trung vào nguồn tương ứng phù hợp

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] đơn hàng làm trường để áp dụng lọc Đơn hàng

  • Tính (sum) doanh số và giá trị cơ hội tương ứng với từng nguồn.

17. Tiềm năng thị trường theo ngành

Mục đích

  • Phân tích ngành nào thì có doanh số / doanh số cơ hội lớn hơn

Ý nghĩa

  • Đánh giá và tập trung vào ngành tương ứng phù hợp

Giải thích:

  • Lấy trường [Ngày Tạo] đơn hàng làm trường để áp dụng lọc Đơn hàng

  • Tính (sum) doanh số và giá trị cơ hội tương ứng với từng ngành.