1. Khách hàng sinh nhật tháng này

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các KH cáo sinh nhật trong tháng

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng xác định các đối tượng có sinh nhật trong tháng

  • Gửi email, sms chúc mừng sinh nhật,…

Giải thích:

– Lấy trường [Ngày sinh] của Người liên hệ để áp dụng lọc dữ liệu

– Hiển thị các khách hàng tương ứng (link với user đang xem)

– Thao tác

  • Gửi SMS

  • Gửi Zalo

  • Gửi tin nhắn Facebook

– Hiển thị dữ liệu theo trường [Ngày sinh] tăng dần.

2. Khách hàng sắp hết hạn hợp đồng

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các Khách hàng có hợp đồng sắp đến hạn

Ý nghĩa

  • Giúp người dùng nhắc nhở KH kịp thời

  • Tránh ảnh hưởng tình hình chung

Giải thích:

  • Là các khách hàng (Công ty) có Hợp đồng: [Ngày hết hạn] > [Ngày hiện tại]

  • Còn lại = Ngày hết hạn – Ngày hiện tại

  • Xếp theo [Ngày hết hạn] tăng dần, HĐ nào gần hết hạn nhất xếp đầu tiên

3. Khách hàng sắp hết hạn bảo hành/bảo trì

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các KH gần đến hạn bảo hành / bảo trì

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng xác định các đối tượng nhắc nhở hạn bảo hành bảo trì (nếu cần)

Giải thích:

  • Là các khách hàng (Công ty) có Hợp đồng:

  • [Ngày hết hạn] > [Ngày hiện tại]

  • Có trường [Tính chất] = “Khác”, được hiểu là HĐ thuê, bảo hành, bảo trì, hợp đồng nguyên tắc.

  • Còn lại = Ngày hết hạn – Ngày hiện tại

  • Xếp theo [Ngày hết hạn] tăng dần, HĐ nào gần hết hạn nhất xếp đầu tiên

4. Khách hàng quá X ngày không được chăm sóc

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các KH không được chăm sóc trong x ngày

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng xác định các đối tượng cần tái chăm sóc (nếu cần)

  • Tránh gây ảnh hưởng đến tiến độ

Giải thích:

– Module liên quan: Công ty, Người liên hệ, Đơn hàng, Event, Công việc, Email, hoạt động,…

– Nếu chọn khách hàng là Công ty thì dữ liệu được tính cho khách hàng Công ty.

– Nếu chọn khách hàng là khách hàng cá nhân thì dữ liệu được tính cho khách hàng cá nhân (Người liên hệ)

  • Lấy trường [Ngày tạo] Hoạt động/Email/SMS/Zalo (link với KH) để xét điều kiện

  • Ví dụ nhập 30 ngày, KH thỏa mãn khi [Ngày tạo chăm sóc cuối] – [Ngày hiện tại] >= 30

  • Hiển thị dữ liệu theo cột [Ngày chăm sóc cuối].

5. Khách hàng quá X ngày không có đơn hàng

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các KH không có đơn hàng trong x ngày

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng xác định các đối tượng cần tái chăm sóc (nếu cần)

Giải thích:

– Module liên quan: Công ty, Người liên hệ, Đơn hàng

-Nếu chọn khách hàng là Công ty thì dữ liệu được tính cho khách hàng Công ty.

– Nếu chọn khách hàng là khách hàng cá nhân thì dữ liệu được tính cho khách hàng cá nhân (Người liên hệ)

  • Chỉ lấy các Người liên hệ có [Loại KH] = “KH cá nhân”, có x ngày không phát sinh đơn hàng

  • Lấy trường [Ngày tạo] đơn hàng (link với KH) để xét điều kiện

  • Ví dụ nhập 30 ngày, KH thỏa mãn khi [Ngày tạo đơn hàng cuối] – [Ngày hiện tại] >= 30

  • Hiển thị dữ liệu theo cột [Ngày đặt hàng cuối].

6. Khách hàng sắp đạt mức thành viên cao hơn

Mục đích

  • Hiển thị danh sách các KH sắp đạt mức doanh số cao hơn

Ý nghĩa

  • Cho phép người dùng xác định các đối tượng cần đẩy mạnh chăm sóc

Giải thích:

– Module liên quan: Người liên hệ, Công ty, Đơn hàng

– Nếu Đơn hàng có khách hàng là Công ty thì dữ liệu được tính cho khách hàng Công ty.

– Nếu Đơn hàng có khách hàng là cá nhân thì dữ liệu được tính cho KH cá nhân (Người liên hệ)

  • Chọn mức ở bộ lọc

  • Hiển thị các khách hàng sắp đạt tới mức tương ứng